Đặc điểm nổi bật pin Canadian
Hiệu suất cao: Tấm pin có hiệu suất chuyển đổi năng lượng cao, giúp tối ưu hóa lượng điện năng thu được từ ánh sáng mặt trời.
Độ bền cao: Khả năng chống chịu các điều kiện thời tiết khắc nghiệt, bao gồm mưa đá, gió mạnh và nhiệt độ cao. Tấm pin được thiết kế với mặt kính cường lực và khung nhôm chắc chắn.
Công nghệ tiên tiến: Sử dụng công nghệ PERC (Passivated Emitter Rear Cell) giúp tăng cường hiệu suất và độ bền của tấm pin.
Tuổi thọ dài: Được bảo hành hiệu suất lên đến 25 năm, đảm bảo sự ổn định và hiệu quả lâu dài của hệ thống điện mặt trời.
Khả năng hoạt động trong điều kiện ánh sáng yếu: Hiệu suất tốt ngay cả trong điều kiện ánh sáng yếu hoặc khi có bóng râm.
Ứng dụng thực tiễn
Các hệ thống điện năng lượng trong dân dụng sinh hoạt của người dân như đèn, quạt, tủ lạnh, máy giặt, v.v.
Các hệ thống năng lượng mặt trời sử dụng trong công nghiệp như cửa hàng, văn phòng, nhà máy,khu công nghiệp, khô đông lạnh…
Các hệ thống năng lượng mặt trời sử dụng trong tưới tiêu: trang trại nuôi trồng hoặc các vườn cây ăn trái nơi xa với lưới điện quốc gia, hệ thống bơm năng lượng cho các loại cây ăn trái.
Thông số kỹ thuật tấm pin
Thông số | Tấm pin Canadian HiKu6 Mono PERC 555MS |
Thông số điều kiện chuẩn | |
Công suất cực đại (Pmax) | 555 W |
Điện áp tại điểm công suất đỉnh (Vmp) | 41.9 V |
Dòng điện tại công suất đỉnh (Imp) | 13.25 A |
Điện áp hở mạch (Voc) | 49.8 V |
Dòng điện ngắn mạch (Isc) | 14.05 A |
Hiệu suất quang năng mô-dun | 21.6 % |
Ngưỡng nhiệt độ vận hành | -40°C~+85°C |
Ngưỡng điện áp cực đại | 1500V (IEC/UL) or 1000V (IEC/UL) |
Tiêu chuẩn chống cháy | Lọai 1 (UL 61730 1500V) hoặc Lọai 2 (UL 61730 1000V) hoặc Hạng C (IEC 61730) |
Dòng cực đại cầu chì | 25 A |
Phân loại | Hạng A |
Dung sai công suất | 0 ~ +10 W |
*Trong điều kiện tiêu chuẩn, bức xạ mặt trời là 1000 W/m² , tỷ trọng khí quyển là 1.5 AM, nhiệt độ tế bào quang điện là 25⁰C | |
Thông số điều kiện thường | |
Công suất cực đại (Pmax) | 416 W |
Điện áp tại điểm công suất đỉnh (Vmp) | 39.3 V |
Dòng điện tại công suất đỉnh (Imp) | 10.59 A |
Điện áp mạch hở (Voc) | 47.1 V |
Dòng điện ngắn mạch (Isc) | 11.33 A |
* Trong điều kiện tiêu chuẩn, bức xạ mặt trời là 800 W/m², áp suất khí quyển 1.5 AM, nhiệt độ môi trường là 20°C, tốc độ gió là 1 m/s. | |
Thông số chung của | |
Loại tế bào quang điện | Mono-crystalline |
Số lượng cell | 144 [2 X (12 X 6)] |
Kích thước | 2278 x 1134 x 30 mm |
Cân nặng | 27.6 kg (60.8 Ibs) |
Kính mặt trước | Kính cường lực 3.2 mm |
Chất liệu khung | Nhôm anode hóa |
Hộp đấu dây | IP68, 3 đi-ốt bypass |
Cáp điện | 4 mm² (IEC), 12 AWG (UL) |
Chiều dài dây (kể cả đấu nối) | 410mm (16.1 in) (+) / 290 mm (11.4 in) (-) (cung cấp thêm cáp jumper: 2 dây / Pallet) hoặc chiều dài tùy chỉnh |
Jack kết nối | T6 series or MC4-EVO2 |
Quy cách đóng gói | 35 tấm / pallet |
Số tấm trong container 40’ | 700 tấm |
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.