Một số ưu điểm của Inverter 10 KW 03 pha Hybrid áp thấp Growatt WIT 10K-HU
- Có thể tùy chỉnh công suất hòa lưới, công suất sạc/xả acquy.
- Có thể cài đặt sạc/xả theo thời gian cài đặt (giả sử cài đặt xả vào giờ cao điểm, sạc giờ thấp điểm
- Giám sát thông minh qua điện thoại và máy tính (Web) thông qua RS485 / WiFi / GPRS / Ethernet / CAN2.0
- Chuyển mạch nhanh 10ms
- Thiết kế không quạt, chuẩn IP65 dùng trong nhà và ngoài trời
- Bộ theo dõi MPP kép năng suất cao với quá tải 1.5 * DC
- Theo dõi MPPT kép độc lập, thiết kế linh hoạt
- Dòng sạc và xả pin rất cao (có thể cấu hình)
- Công suất xả pin rất cao 10KW
- Có khả năng mở rộng tăng công suất từ 10KW lên thành thành 100KW khi backup
- Giám sát, cài đặt và nâng cấp từ xa qua wifi
- Công nghệ quản lý pin tiên tiến để bảo vệ tuổi thọ của pin
- Lựa chọn nhiều chế độ hoạt động
- Đạt tiêu chuẩn chứng nhận chất lượng
Thông số kỹ thuật Inverter Hybrid Growatt WIT 10kW 3 Pha
Thông số kỹ thuật | WIT 10K-HU |
Đầu vào DC (pin quang điện) | |
Công suất đầu vào PV tối đa | 16 000 W |
Điện áp đầu vào tối đa | 1000 V |
Điện áp danh định đầu vào | 600 V |
Điện áp khởi động | 180 V |
Dải điện áp MPPT | 150 – 850 V |
Số lượng MPPT/số chuỗi đầu vào tối đa | 2 / 1 |
Dòng điện đầu vào tối đa | 20 A |
Dòng điện ngắn mạch tối đa | 25 A |
Đầu ra AC (Phía lưới) | |
Công suất đầu ra định mức | 10000 W |
Công suất biểu kiến đầu ra tối đa | 11000 VA |
Điện áp lưới định mức | 3P3W+PE/ 3P4W+PE |
Tần số lưới định mức | 50 / 60 Hz |
Hệ số công suất | 0.8 leading ~ 0.8 lagging |
Dòng điện đầu ra tối đa | 16.7A@ 220V; 15.9A@230V |
Tổng độ méo sóng hài (THDi) | < 3% |
Đầu vào AC | |
Công suất đầu vào | 20000W |
Công suất biểu kiến | 22000VA |
Điện áp danh định | 220/380V, 230V/400V, -15% + 10% |
Tần số | 50/60Hz, 45-55Hz/ 55-65Hz |
Dòng điện đầu vào tối đa | 33.3A@220V; 31.9A@ 230V |
Battery của Growatt WIT 10K-HU | |
Loại pin | Lithium ion |
Điện áp pin | 40 – 60V/ 51.2V |
Dòng sạc/xả | 220A |
Giao tiếp | RS485/CAN |
Nguồn dự phòng Growatt Hybrid 10kW 3 pha | |
Công suất AC đầu ra | 10000W |
Công suất biểu kiến | 200% công suất định mức trong 10s |
Điện áp đầu ra | 220V/380V, 230V/400V |
Tần số | 50/60Hz |
Dòng điện tối đa đầu ra | 30.3A@220V; 29A@230V |
Thời gian chuyển | 10 ms |
THDv | 3% |
Công suất tải không cân bằng | 100% 3 pha không cân bằng |
Hiệu suất | |
Hiệu suất tối đa | 97.6% |
Hiệu suất Châu Âu | 97% |
Bảo vệ | |
Bảo vệ chống đảo cực | Có |
Đảo cực DC | Có |
Giám sát cách điện | Có |
Giám sát dòng điện dư | Có |
Bảo vệ quá dòng | Có |
Bảo vệ ngắn mạch | Có |
Bảo vệ quá áp AC | Có |
Bảo vệ quá nhiệt | Có |
Sạc ngược pin từ lưới điện | Có |
Chống sét | Có |
AFCI | Có |
Môi trường và cấu trúc | |
Bảo vệ xâm nhập | IP65 |
Dải nhiệt độ môi trường vận hành | -30 ~ +60°C |
Độ cao vận hành tối đa | <3,000 m |
Độ ẩm tương đối | 0 – 100% |
Làm mát | Tự nhiên + Quạt |
Kích thước và trọng lượng | |
Kích thước (Rộng x Cao x Sâu) | 475 × 689× 240 mm |
Trọng lượng | 43 kg |
Giao diện HMI | LED + LCD / APP |
Giao diện truyền thông | USB / RS485 / DRM, Tùy chọn: Meter, Pocket WiFi/LAN/4G |
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.