Tính năng nổi bật Inverter 15 KW 03 pha Hybrid áp thấp Growatt WIT 15K-HU
- Hiệu suất cao: Inverter Hybrid Growatt WIT 15 KW 3 pha áp thấp đạt hiệu suất tối đa lên đến 97%, đảm bảo tối ưu hóa quá trình chuyển đổi năng lượng từ hệ thống dàn pin năng lượng và pin lưu trữ.
- An toàn, tin cậy: Inverter được tích hợp các chế độ bảo vệ như: chống ngắn mạch, bảo vệ ngược cực DC, chống sét AC/DC loại II và tích hợp hệ thống theo dõi bóng râm.
- Chuyển đổi nhanh chóng: Thời gian chuyển đổi sang chế độ dự phòng chỉ dưới 10ms, đảm bảo cung cấp điện liên tục cho các tải quan trọng.
- Độ tương thích cao: Biến tần Hybrid Growatt có khả năng giao tiếp với nhiều hãng pin lithium khác nhau trên thị trường có mức điện áp từ 40 – 60V.
- Linh hoạt và mạnh mẽ: Hỗ trợ quá tải lên đến 200% công suất định mức trong 10 giây, đồng thời có khả năng chạy lệch tải 100% công suất.
Thông số kỹ thuật Inverter 15 KW 03 pha Hybrid áp thấp Growatt WIT 15K-HU
Thông số kỹ thuật | WIT 15K-HU |
Đầu vào DC (pin quang điện) | |
Công suất đầu vào PV tối đa | 24000 W |
Điện áp đầu vào tối đa | 1000 V |
Điện áp danh định đầu vào | 600 V |
Điện áp khởi động | 180 V |
Dải điện áp MPPT | 150 – 850 V |
Số lượng MPPT/số chuỗi đầu vào tối đa | 2 / 1 |
Dòng điện đầu vào tối đa | 40 A |
Dòng điện ngắn mạch tối đa | 50 A |
Đầu ra AC (Phía lưới) | |
Công suất đầu ra định mức | 15000 W |
Công suất biểu kiến đầu ra tối đa | 165000 VA |
Điện áp lưới định mức | 3P3W+PE/ 3P4W+PE |
Tần số lưới định mức | 50 / 60 Hz |
Hệ số công suất | 0.8 leading ~ 0.8 lagging |
Dòng điện đầu ra tối đa | 25A@ 220V; 23.9A@230V |
Tổng độ méo sóng hài (THDi) | < 3% |
Đầu vào AC | |
Công suất đầu vào | 30000W |
Công suất biểu kiến | 33000VA |
Điện áp danh định | 220/380V, 230V/400V, -15% + 10% |
Tần số | 50/60Hz, 45-55Hz/55-65Hz |
Dòng điện đầu vào tối đa | 50.1A@220V; 47.8A@ 230V |
Pin lưu trữ Growatt WIT 15K-HU | |
Loại pin | Lithium ion |
Điện áp pin | 40 – 60V/ 51.2V |
Dòng sạc/xả | 290A |
Giao tiếp | RS485/CAN |
Nguồn dự phòng | |
Công suất AC đầu ra | 15000W |
Công suất biểu kiến | 200% công suất định mức trong 10s |
Điện áp đầu ra | 220V/380V, 230V/400V |
Tần số | 50/60Hz |
Dòng điện tối đa đầu ra | 45.5A@220V; 43.4A@230V |
Thời gian chuyển | 10 ms |
THDv | 3% |
Công suất tải không cân bằng | 100% 3 pha không cân bằng |
Hiệu suất | |
Hiệu suất tối đa | 97.6% |
Hiệu suất Châu Âu | 97% |
Bảo vệ | |
Bảo vệ chống đảo cực | Có |
Đảo cực DC | Có |
Giám sát cách điện | Có |
Giám sát dòng điện dư | Có |
Bảo vệ quá dòng | Có |
Bảo vệ ngắn mạch | Có |
Bảo vệ quá áp AC | Có |
Bảo vệ quá nhiệt | Có |
Sạc ngược pin từ lưới điện | Có |
Chống sét | Có |
AFCI | Có |
Môi trường và cấu trúc | |
Bảo vệ xâm nhập | IP65 |
Dải nhiệt độ môi trường vận hành | -30 ~ +60°C |
Độ cao vận hành tối đa | <3,000 m |
Độ ẩm tương đối | 0 – 100% |
Làm mát | Tự nhiên + Quạt |
Kích thước và trọng lượng | |
Kích thước (Rộng x Cao x Sâu) | 475 × 689 × 240 mm |
Trọng lượng | 38 kg |
Giao diện HMI | OLED/LED + APP |
Giao diện truyền thông | USB / RS485 / DRM, Tùy chọn: Meter, Pocket WiFi/LAN/4G |
Tiêu chuẩn | lEC62109, EC 61000, IEC 61727, EC 62116, IEC 61683, IEC 60068, EN 50549, VDE 4105 |
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.